Bảng giá vận chuyển miền Bắc
Nhu cầu vận chuyển hàng nội địa trong nước ngày càng không ngừng tăng cao. Nắm bắt được nhu cầu vận chuyển đó Nguyễn Kiên Phát đã không ngừng nâng cấp và phát triển dịch vụ vận chuyển hàng hoá của mình và báo giá cước vận chuyển hàng hoá nhanh chóng, chính xác cho quý khách. Sau đây là bảng giá vận chuyển miền Bắc.
Nội dung
Cách tính số khối, khối lượng bảng giá vận chuyển miền Bắc
Để tính số khối (cubic volume) và khối lượng bảng giá vận chuyển miền Bắc Việt Nam, bạn cần biết các thông tin sau:
- Kích thước hàng hóa: Đo chiều dài (dài), chiều rộng (rộng), và chiều cao (cao) của hàng hóa. Thông thường, các đơn vị đo là centimet (cm).
- Trọng lượng hàng hóa: Đo trọng lượng của hàng hóa. Thông thường, trọng lượng được đo bằng kilogram (kg).
- Loại hàng hóa: Loại hàng hóa có thể ảnh hưởng đến cách tính phí vận chuyển và yêu cầu đóng gói.
Tính số khối (cubic volume): Số khối là thể tích không gian mà hàng hóa chiếm. Bạn có thể tính số khối bằng cách nhân chiều dài (d), chiều rộng (r), và chiều cao (h) của hàng hóa lại với nhau theo đơn vị thích hợp (thường là centimet) và sau đó chia cho 1.000. Công thức tính số khối như sau:
Số Khối (m³) = (Dài × Rộng × Cao) / 1,000
Ví dụ: Nếu bạn có một hộp hàng hóa có kích thước 100 cm x 50 cm x 30 cm, thì số khối sẽ là:
Số Khối (m³) = (100 cm × 50 cm × 30 cm) / 1,000 = 0.15 m³
Tính khối lượng hàng hóa: Khối lượng hàng hóa là trọng lượng thực tế của hàng hóa, thường được đo bằng kilogram. Bạn cần sử dụng cân hoặc thiết bị đo trọng lượng để xác định khối lượng của hàng hóa
Bảng giá vận chuyển hàng hoá miền Nam đi miền Bắc
Bảng giá vận chuyển hàng nhẹ, gọn miền Nam đi miền Bắc
Các loại hàng hoá ít hơn 200kg và được đóng gói gọn gàng đúng tiêu chuẩn, dễ dàng bốc xếp và có thể xếp chóng được lên nhau đi bốc xếp lên xe.
Trọng Lượng Thực |
Giá Đi Ghép |
Giá Bao Xe |
---|---|---|
Dưới 1 khối |
600N/khối |
8,000,000 |
1,1 đến 5 khối |
500N/khối |
9,000,000 |
5 khối – 10 khối |
450N/khối |
10,000,000 |
10 khối -15 khối |
400N/khối |
14,000,000 |
15 khối – 25 khối |
380N/khối |
16,000,000 |
25 khối – 50 khối |
370N/khối |
19,000,000 |
50 khối – 70 khối |
360N/khối |
19tr/55 Khối |
70 khối – 100 khối |
350N/khối |
19tr/55 Khối |
101 khối – 150 khối |
350N/khối |
19tr/55 Khối |
Trên 150 Khối |
350N/khối |
19tr/55 Khối |
Bảng giá vận chuyển hàng nặng, gọn miền Nam đi miền Bắc
Các loại hàng nặng có khối lượng ít nhất 500 kg và được có thể sắp xếp gọn gàng, đóng hàng đúng tiêu chuẩn, dễ dàng bốc xếp lên xe và xếp chồng được lên nhau.
Trọng Lượng Thực |
Giá Đi Ghép |
Giá Bao Xe |
---|---|---|
Dưới 100kg |
3.000đ/kg |
12,000,000 |
200kg – 500kg |
2.500đ/kg |
13,000,000 |
501kg – 1 tấn |
2.000đ/kg |
14,000,000 |
1,1 tấn – 2, 5 tấn |
1,8tr/ tấn |
15,000,000 |
2,6 tấn – 5 tấn |
1,7tr/ tấn |
16,000,000 |
5,1 tấn – 8 tấn |
1,6tr/ tấn |
19,000,000 |
8,1 tấn – 10 tấn |
1,5tr/ tấn |
21,000,000 |
10,1 tấn – 15 tấn |
1,4tr/ tấn |
25,000,000 |
15,1 tấn – 18 tấn |
1,3tr/ tấn |
27,000,000 |
Container 18 – 30t |
1,2tr/ tấn |
36,000,000 |
Bảng giá vận chuyển miền Bắc đi miền Nam
Bảng giá vận chuyển hàng hoá nhẹ, gọn miền Bắc đi miền Nam
Các loại hàng hoá không được quá 200kg và được đóng gói gọn gàng đúng tiêu chuẩn, dễ dàng bốc xếp và có thể xếp chóng được lên nhau khi bốc xếp lên xe.
Trọng Lượng Thực |
Giá Đi Ghép |
Giá Bao Xe |
---|---|---|
Dưới 1 khối |
500N/khối |
8,000,000 |
1,1 đến 5 khối |
400N/khối |
9,000,000 |
5 khối – 10 khối |
350N/khối |
10,000,000 |
10 khối -15 khối |
330N/khối |
11,000,000 |
15 khối – 25 khối |
300N/khối |
14,000,000 |
25 khối – 50 khối |
280N/khối |
16,000,000 |
50 khối – 70 khối |
270N/khối |
16tr/55 khối |
70 khối – 100 khối |
260N/khối |
16tr/55 khối |
101 khối – 150 khối |
260N/khối |
16tr/55 khối |
Trên 150 Khối |
260N/khối |
16tr/55 khối |
Bảng giá vận chuyển hàng hoá nhẹ, gọn miền Bắc đi miền Nam
Các loại hàng nặng có khối lượng thấp nhất 500 kg và được có thể sắp xếp gọn gàng, đóng hàng đúng tiêu chuẩn, dễ dàng bốc xếp lên xe và xếp chồng được lên nhau.
Trọng Lượng Thực |
Giá Đi Ghép |
Giá Bao Xe |
---|---|---|
Dưới 100kg |
2.500đ/kg |
8,000,000 |
200kg – 500kg |
2.200đ/kg |
9,000,000 |
501kg – 1 tấn |
1.500đ/kg |
10,000,000 |
1,1 tấn – 2, 5 tấn |
1,4tr/ tấn |
11,000,000 |
2,6 tấn – 5 tấn |
1,3tr/ tấn |
14,000,000 |
5,1 tấn – 8 tấn |
1,2tr/ tấn |
16,000,000 |
8,1 tấn – 10 tấn |
1,1tr/ tấn |
18,000,000 |
10,1 tấn – 15 tấn |
1tr/ tấn |
19,000,000 |
15,1 tấn – 18 tấn |
950N/ tấn |
21,000,000 |
Container 18 – 30t |
900N/ tấn |
30,000,000 |
Quy trình giao nhận và báo giá vận chuyển miền Bắc
Nhận yêu cầu từ khách hàng
- Khách hàng liên hệ với công ty vận chuyển hoặc dịch vụ giao nhận hàng hóa để yêu cầu dịch vụ vận chuyển từ miền Bắc (ví dụ: Hà Nội) đến điểm đến cụ thể trong hoặc ngoài miền Bắc.
- Khách hàng cung cấp thông tin chi tiết về loại hàng hóa, kích thước, trọng lượng, điểm đi và điểm đến, thời gian cần giao hàng, và các yêu cầu đặc biệt khác.
Tính toán giá vận chuyển
- Công ty vận chuyển sử dụng thông tin cung cấp bởi khách hàng để tính toán giá vận chuyển dự kiến từ miền Bắc đến điểm đến mong muốn.
- Giá vận chuyển có thể dựa trên khoảng cách, loại hàng hóa, trọng lượng, giờ làm việc, và các yếu tố khác.
Báo giá cho khách hàng
- Công ty vận chuyển gửi báo giá cho khách hàng, bao gồm các chi tiết về giá vận chuyển, thời gian dự kiến, và các điều khoản và điều kiện.
- Khách hàng có thể đề xuất thay đổi hoặc đàm phán giá trước khi đồng ý.
Thỏa thuận hợp đồng
- Khi khách hàng đồng ý với báo giá và điều kiện, một hợp đồng vận chuyển sẽ được lập và ký kết bởi cả hai bên.
- Hợp đồng này chứa các thông tin chi tiết về việc vận chuyển, bao gồm ngày giao nhận, điểm đến, phí vận chuyển, và các yêu cầu đặc biệt khác.
Lập kế hoạch vận chuyển
- Công ty vận chuyển lập kế hoạch vận chuyển hàng hóa theo hợp đồng đã ký.
- Các biện pháp đảm bảo an toàn và bảo vệ hàng hóa trong quá trình vận chuyển cũng được xem xét.
Giao nhận hàng
- Hàng hóa sẽ được vận chuyển từ điểm xuất phát ở miền Bắc đến điểm đến theo hợp đồng đã ký.
- Quá trình này có thể bao gồm nhiều giai đoạn như đóng gói, vận chuyển, lưu kho tạm thời, và giao hàng cuối cùng.
Báo cáo và thanh toán
- Sau khi hàng hóa đã được giao nhận thành công, công ty vận chuyển sẽ cung cấp báo cáo cho khách hàng về tình trạng của hàng hóa.
- Khách hàng sẽ thanh toán các khoản phí vận chuyển theo thỏa thuận trong hợp đồng.
Trên đây là bảng giá vận chuyển miền Bắc 2 chiều của vận tải Nguyễn Kiên Phát. Bảng giá trên chỉ mang tính chất kham khảo còn tuỳ thuộc vào tình trạng hàng hoá, tuyến đường mà chúng tôi mới có thể báogias chính xác được cho quý khách. Quý khách có thể liên hệ chúng tôi qua hotline: 0707.323. 999 – 0707 .313. 999, website, fanpage. Hoặc có thể đến trực tiếp: 113 Đường N4 Kp Thống nhất 1 p. Dĩ an , Tp Dĩ An Tỉnh Bình Dương.