Trong năm 2024, việc vận chuyển hàng hóa đường bộ vẫn đóng vai trò quan trọng trong ngành logistics. Để cung cấp thông tin chi tiết và cập nhật mới nhất về bảng giá cước vận tải hàng hoá bằng đường bộ, bài viết dưới đây là một số thông tin quan trọng mà bạn cần biết.
Nội dung
- 1 Bảng giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ chi tiết
- 1.1 Bảng giá cước vận tải đường bộ miền Nam
- 1.2 Bảng giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ miền Trung
- 1.2.1 Bảng giá vận chuyển hàng hóa gọn, nhẹ TPHCM đi Miền Trung
- 1.2.2 Bảng giá vận chuyển hàng hóa gọn, nhẹ TPHCM đi Miền Trung
- 1.2.3 Bảng giá vận chuyển hàng hóa gọn, nhẹ Miền Trung đi TPHCM
- 1.2.4 TRỌNG LƯỢNG THỰC
- 1.2.5 GIÁ ĐI GHÉP
- 1.2.6 GIÁ BAO XE
- 1.2.7 Dưới 1 khối
- 1.2.8 500N/khối
- 1.2.9 4,000,000
- 1.2.10 1 khối – 5 khối
- 1.2.11 450N/khối
- 1.2.12 4,500,000
- 1.2.13 5,1 khối – 10 khối
- 1.2.14 400N/khối
- 1.2.15 5,000,000
- 1.2.16 10,1 khối – 20 khối
- 1.2.17 350N/khối
- 1.2.18 5,500,000
- 1.2.19 20,1 khối – 40 khối
- 1.2.20 320N/khối
- 1.2.21 6,000,000
- 1.2.22 40,1 khối – 50 khối
- 1.2.23 300N/khối
- 1.2.24 7,000,000
- 1.2.25 50,1 khối – 100 khối
- 1.2.26 290N/khối
- 1.2.27 9,000,000
- 1.2.28 100 khối – 150 khối
- 1.2.29 280N/khối
- 1.2.30 10,000,000
- 1.2.31 150 khối – 200 khối
- 1.2.32 270N/khối
- 1.2.33 12,000,000
- 1.2.34 Container 18 – 30t
- 1.2.35 350N/khối
- 1.2.36 20,000,000
- 1.2.37 Bảng giá vận chuyển miền Trung đi TPHCM
- 1.3 Vận tải đường bộ miền Bắc
- 1.4 Bảng giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ Container Bắc Nam
- 2 Bảng giá vận chuyển Container Bắc Nam
- 3 Hướng dẫn cách tính khối lượng hàng để quy thành giá vận tải đường bộ
- 4 TOP LIST giá cước cấu thành từ các chi phí
- 5 Yếu tố ảnh hưởng đến giá cước vận tải hàng hóa đường bộ
- 6 Dịch vụ vận tải hàng hóa đường bộ Nguyễn Kiên Phát uy tín bậc nhất
Bảng giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ chi tiết
Dù cho khoa học kỹ thuật phát triển, vận tải đường bộ vẫn giữ vị trí chủ đạo, đóng vai trò thiết yếu trong việc vận chuyển hàng hóa trên khắp mọi miền đất nước. Nắm bắt được bảng giá cước vận tải đường bộ mới nhất là điều quan trọng giúp doanh nghiệp tối ưu hóa chi phí và đưa ra chiến lược kinh doanh hiệu quả.
Bảng giá cước vận tải đường bộ miền Nam
Bảng giá vận chuyển hàng hóa miền Nam ra ngoài Bắc – Hồ Chí Minh đi các tỉnh
Hàng nặng:
- Áp dụng cho các loại hàng hóa dễ xếp dỡ, gọn, có trọng lượng mỗi mét khối từ 300kg trở lên.
- Bảng giá được phân chia chi tiết cho từng tỉnh thành, giúp Quý khách dễ dàng tra cứu và lựa chọn giải pháp phù hợp.
- Mức giá cạnh tranh, minh bạch, luôn cập nhật theo thị trường.
Hàng nhẹ:
- Áp dụng cho các loại hàng hóa có quy cách đóng gói gọn nhẹ, tổng trọng lượng mỗi khối không quá 300kg.
- Bảng giá được phân chia chi tiết cho từng tỉnh thành, đáp ứng nhu cầu vận chuyển đa dạng của Quý khách.
- Mức giá cạnh tranh, minh bạch, luôn cập nhật theo thị trường.
Bảng giá vận chuyển hàng hóa từ miền Bắc vào miền Nam – Hà Nội đi các tỉnh
Hàng nặng:
- Áp dụng cho các loại hàng hóa dễ xếp dỡ, gọn, có trọng lượng mỗi mét khối từ 300kg trở lên.
- Bảng giá được phân chia chi tiết cho từng tỉnh thành, giúp Quý khách dễ dàng tra cứu và lựa chọn giải pháp phù hợp.
- Mức giá cạnh tranh, minh bạch, luôn cập nhật theo thị trường.
Hàng nhẹ:
- Áp dụng cho các loại hàng hóa có quy cách đóng gói gọn nhẹ, tổng trọng lượng mỗi khối không quá 300kg.
- Bảng giá được phân chia chi tiết cho từng tỉnh thành, đáp ứng nhu cầu vận chuyển đa dạng của Quý khách.
- Mức giá cạnh tranh, minh bạch, luôn cập nhật theo thị trường.
Để được báo giá và tư vấn miễn phí các dịch vị vận chuyển liên hệ ngay CÔNG TY TNHH MTV TM DV VT NGUYỄN KIÊN PHÁT
Hotline: 0707.323.999 – 0707.313.999
Trụ sở chính tại Bình Dương: 113 Đường N4 Khu Phố Thống Nhất 1 Phường Dĩ An , Thành Phố Dĩ An Tỉnh Bình Dương
Địa chỉ kho bãi Bình Dương: 127a Đường ĐT 743 Khu phố đông tác Phường Tân Đông Hiệp Thành Phố Dĩ An Tỉnh Bình Dương
Địa chỉ Kho Bãi Hà Nội: Đường Vào Cảng Khuyến Lương -Yên Sở – Hoàng Mai -Hà Nội
Website: https://nguyenkienphat.com/
Bảng giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ miền Trung
Bảng giá vận chuyển hàng hóa gọn, nhẹ TPHCM đi Miền Trung
TRỌNG LƯỢNG THỰC |
GIÁ ĐI GHÉP |
GIÁ BAO XE |
Dưới 1 khối |
500N/khối |
7,000,000 |
1 khối – 5 khối |
450N/khối |
8,000,000 |
5,1 khối – 10 khối |
400N/khối |
9,000,000 |
10,1 khối – 20 khối |
350N/khối |
10,000,000 |
20,1 khối – 40 khối |
320N/khối |
12,000,000 |
40,1 khối – 50 khối |
300N/khối |
15,000,000 |
50,1 khối – 100 khối |
290N/khối |
17,000,000 |
100 khối – 150 khối |
280N/khối |
18,000,000 |
150 khối – 200 khối |
270N/khối |
20,000,000 |
Container 18 – 30t |
350N/khối |
25,000,000 |
Bảng giá vận chuyển hàng hóa gọn, nhẹ TPHCM đi Miền Trung
TRỌNG LƯỢNG THỰC |
GIÁ ĐI GHÉP |
GIÁ BAO XE |
Dưới 100kg |
2.000đ/kg |
7,000,000 |
200kg – 500kg |
1.800đ/kg |
8,000,000 |
501kg – 1 tấn |
1.500đ/kg |
9,000,000 |
1,1 tấn – 2, 5 tấn |
1.300đ/kg |
10,000,000 |
2,6 tấn – 5 tấn |
1.200đ/kg |
12,000,000 |
5,1 tấn – 8 tấn |
1.100đ/kg |
15,000,000 |
8,1 tấn – 10 tấn |
1.100đ/kg |
17,000,000 |
10,1 tấn – 15 tấn |
1.000đ/kg |
18,000,000 |
15,1 tấn – 18 tấn |
900N/ Tấn |
20,000,000 |
Container 18 – 30t |
800N/ Tấn |
25,000,000 |
Bảng giá vận chuyển hàng hóa gọn, nhẹ Miền Trung đi TPHCM
TRỌNG LƯỢNG THỰC |
GIÁ ĐI GHÉP |
GIÁ BAO XE |
Dưới 1 khối |
500N/khối |
4,000,000 |
1 khối – 5 khối |
450N/khối |
4,500,000 |
5,1 khối – 10 khối |
400N/khối |
5,000,000 |
10,1 khối – 20 khối |
350N/khối |
5,500,000 |
20,1 khối – 40 khối |
320N/khối |
6,000,000 |
40,1 khối – 50 khối |
300N/khối |
7,000,000 |
50,1 khối – 100 khối |
290N/khối |
9,000,000 |
100 khối – 150 khối |
280N/khối |
10,000,000 |
150 khối – 200 khối |
270N/khối |
12,000,000 |
Container 18 – 30t |
350N/khối |
20,000,000 |
Bảng giá vận chuyển miền Trung đi TPHCM
TRỌNG LƯỢNG THỰC |
GIÁ ĐI GHÉP |
GIÁ BAO XE |
Dưới 100kg |
2.000đ/kg |
4,000,000 |
200kg – 500kg |
1.500đ/kg |
4,500,000 |
501kg – 1 tấn |
1.200đ/kg |
5,000,000 |
1,1 tấn – 2, 5 tấn |
1.000đ/kg |
5,500,000 |
2,6 tấn – 5 tấn |
800N/ Tấn |
6,000,000 |
5,1 tấn – 8 tấn |
700N/ Tấn |
7,000,000 |
8,1 tấn – 10 tấn |
600N/ Tấn |
9,000,000 |
10,1 tấn – 15 tấn |
600N/ Tấn |
10,000,000 |
15,1 tấn – 18 tấn |
550N/ Tấn |
12,000,000 |
Container 18 – 30t |
500N/ Tấn |
20,000,000 |
Vận tải đường bộ miền Bắc
Bảng giá vận chuyển hàng nhẹ, gọn miền Nam đi miền Bắc
TRỌNG LƯỢNG THỰC |
GIÁ ĐI GHÉP |
GIÁ BAO XE |
Dưới 1 khối |
600N/khối |
8,000,000 |
1,1 đến 5 khối |
500N/khối |
9,000,000 |
5 khối – 10 khối |
450N/khối |
10,000,000 |
10 khối -15 khối |
400N/khối |
14,000,000 |
15 khối – 25 khối |
380N/khối |
16,000,000 |
25 khối – 50 khối |
370N/khối |
19,000,000 |
50 khối – 70 khối |
360N/khối |
19tr/55 Khối |
70 khối – 100 khối |
350N/khối |
19tr/55 Khối |
101 khối – 150 khối |
350N/khối |
19tr/55 Khối |
Trên 150 Khối |
350N/khối |
19tr/55 Khối |
Bảng giá vận chuyển hàng nặng, gọn miền Nam đi miền Bắc
TRỌNG LƯỢNG THỰC |
GIÁ ĐI GHÉP |
GIÁ BAO XE |
Dưới 100kg |
3.000đ/kg |
12,000,000 |
200kg – 500kg |
2.500đ/kg |
13,000,000 |
501kg – 1 tấn |
2.000đ/kg |
14,000,000 |
1,1 tấn – 2, 5 tấn |
1,8tr/ tấn |
15,000,000 |
2,6 tấn – 5 tấn |
1,7tr/ tấn |
16,000,000 |
5,1 tấn – 8 tấn |
1,6tr/ tấn |
19,000,000 |
8,1 tấn – 10 tấn |
1,5tr/ tấn |
21,000,000 |
10,1 tấn – 15 tấn |
1,4tr/ tấn |
25,000,000 |
15,1 tấn – 18 tấn |
1,3tr/ tấn |
27,000,000 |
Container 18 – 30t |
1,2tr/ tấn |
36,000,000 |
Bảng giá vận chuyển hàng hoá nhẹ, gọn miền Bắc đi miền Nam
TRỌNG LƯỢNG THỰC |
GIÁ ĐI GHÉP |
GIÁ BAO XE |
Dưới 1 khối |
500N/khối |
8,000,000 |
1,1 đến 5 khối |
400N/khối |
9,000,000 |
5 khối – 10 khối |
350N/khối |
10,000,000 |
10 khối -15 khối |
330N/khối |
11,000,000 |
15 khối – 25 khối |
300N/khối |
14,000,000 |
25 khối – 50 khối |
280N/khối |
16,000,000 |
50 khối – 70 khối |
270N/khối |
16tr/55 khối |
70 khối – 100 khối |
260N/khối |
16tr/55 khối |
101 khối – 150 khối |
260N/khối |
16tr/55 khối |
Trên 150 Khối |
260N/khối |
16tr/55 khối |
Bảng giá vận chuyển hàng hoá nhẹ, gọn miền Bắc đi miền Nam
TRỌNG LƯỢNG THỰC |
GIÁ ĐI GHÉP |
GIÁ BAO XE |
Dưới 100kg |
2.500đ/kg |
8,000,000 |
200kg – 500kg |
2.200đ/kg |
9,000,000 |
501kg – 1 tấn |
1.500đ/kg |
10,000,000 |
1,1 tấn – 2, 5 tấn |
1,4tr/ tấn |
11,000,000 |
2,6 tấn – 5 tấn |
1,3tr/ tấn |
14,000,000 |
5,1 tấn – 8 tấn |
1,2tr/ tấn |
16,000,000 |
8,1 tấn – 10 tấn |
1,1tr/ tấn |
18,000,000 |
10,1 tấn – 15 tấn |
1tr/ tấn |
19,000,000 |
15,1 tấn – 18 tấn |
950N/ tấn |
21,000,000 |
Container 18 – 30t |
900N/ tấn |
30,000,000 |
Bảng giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ Container Bắc Nam
Bảng giá vận chuyển Container Bắc Nam
Địa điểm |
Container 20 feet (triệu đồng/cont) |
Container 40 feet (triệu đồng/cont) |
Hải Phòng |
1.150 – 2.250 |
1.350 – 2.450 |
Hải Dương |
2.550 – 3.350 |
3.150 – 3.650 |
Hưng Yên |
3.550 – 3.750 |
3.750 – 4.650 |
Hà Nội |
3.950 – 5.250 |
4.250 – 5.650 |
Bắc Ninh |
4.050 – 4.450 |
4.450 – 4.850 |
Bắc Giang |
4.250 – 5.350 |
5.250 – 6.450 |
Vĩnh Phúc |
5.050 – 5.750 |
6.250 – 6.650 |
Phú Thọ |
7.650 – 9.050 |
8.250 – 10.450 |
Yên Bái |
9.250 – 10.250 |
10.050 – 11.050 |
Thái Bình |
3.150 – 4.350 |
4.350 – 4.850 |
Nam Định |
4.250 – 5.050 |
4.850 – 5.450 |
Ninh Bình |
5.050 – 5.450 |
5.350 – 5.750 |
Hà Nam |
4.550 – 6.050 |
4.950 – 6.650 |
Thanh Hóa |
5.850 – 6.650 |
8.150 – 9.650 |
Nghệ An, Hà Tĩnh |
9.350 – 12.150 |
11.150 – 13.950 |
Quảng Ninh |
3.350 – 8.950 |
3.650 – 10.750 |
Lạng Sơn |
6.550 – 7.950 |
7.550 – 8.750 |
Thái Nguyên |
6.850 – 8.350 |
7.750 – 9.350 |
ĐỊA ĐIỂM |
CONTAINER 20 FEET (TRIỆU ĐỒNG/CONT) |
CONTAINER 40 FEET (TRIỆU ĐỒNG/CONT) |
Khu vực Tp. HCM |
2.2 – 3.2 |
2.4 – 3.5 |
Bình Dương |
2.3 – 3.4 |
2.6 – 3.6 |
Đồng Nai |
2.4 – 3.5 |
2.7 – 4.0 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
3.8 – 4.5 |
4.1 – 4.7 |
Hướng dẫn cách tính khối lượng hàng để quy thành giá vận tải đường bộ
Cách tính giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ phụ thuộc vào tính chất cụ thể của hàng hóa. Hàng nhẹ thường được tính theo khối lượng (dài x rộng x cao), trong khi hàng nặng, ít chiếm diện tích sẽ được tính theo trọng lượng (theo ký). Đối với hàng cồng kềnh, việc tính toán giá cước có thể áp dụng các cách quy đổi riêng biệt.
Để tra cứu và tính toán giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ, chúng tôi cần xem xét các yếu tố sau:
- Loại hàng hóa và cách thức đóng gói: Xác định loại hàng hóa (nhẹ, nặng, cồng kềnh) và cách đóng gói để áp dụng phương thức tính giá cước phù hợp.
- Kích thước hàng hóa: Xác định kích thước chi tiết của hàng hóa, bao gồm chiều dài, chiều rộng, chiều cao và hình dạng để tính toán khối lượng.
- Trọng lượng hàng hóa: Xác định trọng lượng thực của hàng hóa, bao gồm khối lượng, số lượng và số kiện.
- Địa điểm giao nhận hàng: Xác định địa điểm cụ thể của điểm giao nhận hàng để đưa ra giải pháp vận chuyển hiệu quả nhất.
- Các phương tiện bốc xếp, nâng hạ hàng hóa: Đảm bảo sự phối hợp với các phương tiện và thiết bị phù hợp để bốc xếp và vận chuyển hàng hóa một cách an toàn và hiệu quả.
- Thời gian giao hàng: Xác định liệu có yêu cầu giao hàng gấp rút hay không để có kế hoạch vận chuyển phù hợp.
- Yêu cầu đặc biệt về bảo quản: Đối với hàng hóa dễ vỡ, dễ cháy nổ, cần có biện pháp bảo quản và vận chuyển đặc biệt để đảm bảo an toàn.
TOP LIST giá cước cấu thành từ các chi phí
Trong quá trình vận chuyển hàng hóa trong nước, giá cước không chỉ đơn thuần là chi phí giao nhận hàng hóa mà còn bao gồm nhiều khoản phí khác nhau. Đây là tổng hợp của các chi phí phát sinh từ nhiều khía cạnh khác nhau, bao gồm:
- Cước vận chuyển hàng hóa container bằng đường bộ: Đây là chi phí chính trong quá trình vận chuyển, được tính dựa trên khoảng cách vận chuyển, loại hàng hóa và thời gian giao nhận.
- Kinh phí tiêu hao nhiên liệu: Bao gồm các chi phí phát sinh từ việc sử dụng nhiên liệu như xăng, dầu, phụ thuộc vào khoảng cách vận chuyển và loại phương tiện.
- Phí chi trả cho lái xe: Bao gồm lương cơ bản của lái xe và các khoản chi phí khác như tiền ăn, lưu trú, phụ thuộc vào khối lượng hàng hóa và các yếu tố khác.
- Chi phí bốc xếp hàng hóa: Phát sinh từ việc di chuyển hàng hóa từ vị trí ban đầu đến phương tiện vận chuyển và ngược lại, phụ thuộc vào tải trọng xe và quy mô của hàng hóa.
- Chi phí dừng đỗ, trạm, phí điểm dừng: Kinh phí phát sinh khi phương tiện vận chuyển phải dừng lại tại các điểm dừng trên đường như trạm nghỉ, trạm thu phí, trạm kiểm tra.
- Chi phí bảo hiểm, khai giá: Áp dụng với những hàng hóa có giá trị cao, được tính dựa trên giá trị thực của hàng hóa.
- Phí quá trình vận chuyển có liên quan khác: Bao gồm các chi phí như phí quản lý, phí dịch vụ, và được tính vào tổng chi phí vận chuyển.
Xem thêm:
Nguyễn Kiên Phát – xe chở hàng Sài Gòn Vũng Tàu đi trong ngày
Yếu tố ảnh hưởng đến giá cước vận tải hàng hóa đường bộ
Có một số yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá cước vận tải hàng hóa đường bộ mà chúng ta cần xem xét:
Khoảng cách vận chuyển: Đây là một trong những yếu tố quan trọng nhất. Khoảng cách vận chuyển càng xa, chi phí càng cao do phải tiêu tốn nhiều thời gian, nhiên liệu và nhân công hơn.
Trọng lượng hàng hóa: Chi phí vận chuyển tăng theo tỷ lệ với trọng lượng hàng hóa. Hàng hóa nặng yêu cầu phương tiện vận chuyển tiêu thụ nhiều nhiên liệu hơn.
Tính chất của hàng hóa: Những loại hàng đặc biệt như y tế, dễ vỡ, độc hại thường yêu cầu biện pháp bảo vệ riêng, từ đó tăng chi phí vận chuyển.
Thời gian giao hàng: Yêu cầu giao hàng trong thời gian ngắn sẽ tăng chi phí do phải sử dụng các phương tiện vận chuyển đặc biệt.
Phương tiện vận chuyển: Chi phí vận hành và bảo trì của từng loại phương tiện khác nhau, ảnh hưởng đến giá cước.
Tình trạng thị trường và cạnh tranh: Sự cạnh tranh giữa các nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển ảnh hưởng đến giá cước.
Tình trạng kinh tế: Kinh tế phát triển tạo ra nhu cầu tăng và cạnh tranh cao, còn kinh tế suy thoái sẽ giảm nhu cầu và ảnh hưởng đến giá cước.
Dịch vụ vận tải hàng hóa đường bộ Nguyễn Kiên Phát uy tín bậc nhất
Dịch vụ vận tải hàng hóa đường bộ Nguyễn Kiên Phát tự hào là đơn vị vận tải uy tín hàng đầu tại Việt Nam với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực. Chúng tôi cung cấp đa dạng các dịch vụ vận tải, đáp ứng mọi nhu cầu của Quý khách:
- Vận tải hàng hóa lẻ, hàng ghép: Phù hợp với nhu cầu vận chuyển số lượng hàng hóa nhỏ, tiết kiệm chi phí cho Quý khách.
- Vận tải hàng hóa nguyên chuyến: Đáp ứng nhu cầu vận chuyển số lượng hàng hóa lớn, đảm bảo thời gian giao hàng nhanh chóng.
- Vận tải hàng hóa cồng kềnh, quá khổ, quá tải: Chúng tôi sở hữu đội ngũ xe tải chuyên dụng, đáp ứng nhu cầu vận chuyển các loại hàng hóa đặc biệt.
- Dịch vụ giao nhận hàng tận nơi: Tiết kiệm thời gian và công sức cho Quý khách.
- Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa: Cam kết bảo vệ hàng hóa của Quý khách an toàn tuyệt đối trong suốt quá trình vận chuyển.
Lý do nên lựa chọn dịch vụ vận tải hàng hóa đường bộ Nguyễn Kiên Phát:
- Uy tín và kinh nghiệm: Nguyễn Kiên Phát là đơn vị vận tải uy tín với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành.
- Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi luôn cung cấp mức giá hợp lý và cạnh tranh nhất cho Quý khách.
- Dịch vụ đa dạng: Nguyễn Kiên Phát cung cấp đa dạng các dịch vụ vận tải, đáp ứng mọi nhu cầu của Quý khách.
- Đội ngũ chuyên nghiệp: Chúng tôi sở hữu đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, tận tâm và chuyên nghiệp.
- Hệ thống hiện đại: Nguyễn Kiên Phát đầu tư hệ thống xe tải hiện đại, đảm bảo an toàn cho hàng hóa của Quý khách.
- Cam kết an toàn: Chúng tôi cam kết bảo vệ hàng hóa của Quý khách an toàn tuyệt đối trong suốt quá trình vận chuyển.
- Thủ tục đơn giản: Nguyễn Kiên Phát hỗ trợ Quý khách hoàn tất thủ tục nhanh chóng và tiết kiệm thời gian.
Ngoài ra, Nguyễn Kiên Phát còn có:
- Hệ thống kho bãi rộng rãi, an ninh đảm bảo: Lưu trữ hàng hóa của Quý khách an toàn trong thời gian chờ vận chuyển.
- Đội ngũ tư vấn viên nhiệt tình, chu đáo: Sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của Quý khách 24/7.
Hãy liên hệ ngay với Nguyễn Kiên Phát để được tư vấn và báo giá miễn phí!
Hotline: 0707.323.999 – 0707.313.999
Website: https://nguyenkienphat.com/