Bảng giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ mới nhất, chi tiết nhất 2024

124 lượt xem

Trong năm 2024, việc vận chuyển hàng hóa đường bộ vẫn đóng vai trò quan trọng trong ngành logistics. Để cung cấp thông tin chi tiết và cập nhật mới nhất về bảng giá cước vận tải hàng hoá bằng đường bộ, bài viết dưới đây là một số thông tin quan trọng mà bạn cần biết.

Nội dung

Bảng giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ chi tiết

Dù cho khoa học kỹ thuật phát triển, vận tải đường bộ vẫn giữ vị trí chủ đạo, đóng vai trò thiết yếu trong việc vận chuyển hàng hóa trên khắp mọi miền đất nước. Nắm bắt được bảng giá cước vận tải đường bộ mới nhất là điều quan trọng giúp doanh nghiệp tối ưu hóa chi phí và đưa ra chiến lược kinh doanh hiệu quả.

Bảng giá cước vận tải đường bộ miền Nam

Bảng giá vận chuyển hàng hóa miền Nam ra ngoài Bắc – Hồ Chí Minh đi các tỉnh

Hàng nặng:

  • Áp dụng cho các loại hàng hóa dễ xếp dỡ, gọn, có trọng lượng mỗi mét khối từ 300kg trở lên.
  • Bảng giá được phân chia chi tiết cho từng tỉnh thành, giúp Quý khách dễ dàng tra cứu và lựa chọn giải pháp phù hợp.
  • Mức giá cạnh tranh, minh bạch, luôn cập nhật theo thị trường.

Hàng nhẹ:

  • Áp dụng cho các loại hàng hóa có quy cách đóng gói gọn nhẹ, tổng trọng lượng mỗi khối không quá 300kg.
  • Bảng giá được phân chia chi tiết cho từng tỉnh thành, đáp ứng nhu cầu vận chuyển đa dạng của Quý khách.
  • Mức giá cạnh tranh, minh bạch, luôn cập nhật theo thị trường.

Bảng giá vận chuyển hàng hóa từ miền Bắc vào miền Nam – Hà Nội đi các tỉnh

Hàng nặng:

  • Áp dụng cho các loại hàng hóa dễ xếp dỡ, gọn, có trọng lượng mỗi mét khối từ 300kg trở lên.
  • Bảng giá được phân chia chi tiết cho từng tỉnh thành, giúp Quý khách dễ dàng tra cứu và lựa chọn giải pháp phù hợp.
  • Mức giá cạnh tranh, minh bạch, luôn cập nhật theo thị trường.

Hàng nhẹ:

  • Áp dụng cho các loại hàng hóa có quy cách đóng gói gọn nhẹ, tổng trọng lượng mỗi khối không quá 300kg.
  • Bảng giá được phân chia chi tiết cho từng tỉnh thành, đáp ứng nhu cầu vận chuyển đa dạng của Quý khách.
  • Mức giá cạnh tranh, minh bạch, luôn cập nhật theo thị trường.

Để được báo giá và tư vấn miễn phí các dịch vị vận chuyển liên hệ ngay CÔNG TY TNHH MTV TM DV VT NGUYỄN KIÊN PHÁT

Hotline: 0707.323.999 – 0707.313.999

Trụ sở chính tại Bình Dương: 113 Đường N4 Khu Phố Thống Nhất 1 Phường Dĩ An , Thành Phố Dĩ An Tỉnh Bình Dương

Địa chỉ kho bãi Bình Dương: 127a Đường ĐT 743 Khu phố đông tác Phường Tân Đông Hiệp Thành Phố Dĩ An Tỉnh Bình Dương

Địa chỉ Kho Bãi Hà Nội: Đường Vào Cảng Khuyến Lương -Yên Sở – Hoàng Mai -Hà Nội

Website: https://nguyenkienphat.com/

Bảng giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Bảng giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ

Bảng giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ miền Trung

Bảng giá vận chuyển hàng hóa gọn, nhẹ TPHCM đi Miền Trung

TRỌNG LƯỢNG THỰC
GIÁ ĐI GHÉP
GIÁ BAO XE
Dưới 1 khối
500N/khối
7,000,000
1 khối – 5 khối
450N/khối
8,000,000
5,1 khối – 10 khối
400N/khối
9,000,000
10,1 khối – 20 khối
350N/khối
10,000,000
20,1 khối – 40 khối
320N/khối
12,000,000
40,1 khối – 50 khối
300N/khối
15,000,000
50,1 khối – 100 khối
290N/khối
17,000,000
100 khối – 150 khối
280N/khối
18,000,000
150 khối – 200 khối
270N/khối
20,000,000
Container 18 – 30t
350N/khối
25,000,000

Bảng giá vận chuyển hàng hóa gọn, nhẹ TPHCM đi Miền Trung

TRỌNG LƯỢNG THỰC
GIÁ ĐI GHÉP
GIÁ BAO XE
Dưới 100kg
2.000đ/kg
7,000,000
200kg – 500kg
1.800đ/kg
8,000,000
501kg – 1 tấn
1.500đ/kg
9,000,000
1,1 tấn – 2, 5 tấn
1.300đ/kg
10,000,000
2,6 tấn – 5 tấn
1.200đ/kg
12,000,000
5,1 tấn – 8 tấn
1.100đ/kg
15,000,000
8,1 tấn – 10 tấn
1.100đ/kg
17,000,000
10,1 tấn – 15 tấn
1.000đ/kg
18,000,000
15,1 tấn – 18 tấn
900N/ Tấn
20,000,000
Container 18 – 30t
800N/ Tấn
25,000,000

Bảng giá vận chuyển hàng hóa gọn, nhẹ Miền Trung đi TPHCM

TRỌNG LƯỢNG THỰC

GIÁ ĐI GHÉP

GIÁ BAO XE

Dưới 1 khối

500N/khối

4,000,000

1 khối – 5 khối

450N/khối

4,500,000

5,1 khối – 10 khối

400N/khối

5,000,000

10,1 khối – 20 khối

350N/khối

5,500,000

20,1 khối – 40 khối

320N/khối

6,000,000

40,1 khối – 50 khối

300N/khối

7,000,000

50,1 khối – 100 khối

290N/khối

9,000,000

100 khối – 150 khối

280N/khối

10,000,000

150 khối – 200 khối

270N/khối

12,000,000

Container 18 – 30t

350N/khối

20,000,000

Bảng giá vận chuyển miền Trung đi TPHCM

TRỌNG LƯỢNG THỰC
GIÁ ĐI GHÉP
GIÁ BAO XE
Dưới 100kg
2.000đ/kg
4,000,000
200kg – 500kg
1.500đ/kg
4,500,000
501kg – 1 tấn
1.200đ/kg
5,000,000
1,1 tấn – 2, 5 tấn
1.000đ/kg
5,500,000
2,6 tấn – 5 tấn
800N/ Tấn
6,000,000
5,1 tấn – 8 tấn
700N/ Tấn
7,000,000
8,1 tấn – 10 tấn
600N/ Tấn
9,000,000
10,1 tấn – 15 tấn
600N/ Tấn
10,000,000
15,1 tấn – 18 tấn
550N/ Tấn
12,000,000
Container 18 – 30t
500N/ Tấn
20,000,000

Vận tải đường bộ miền Bắc

Bảng giá vận chuyển hàng nhẹ, gọn miền Nam đi miền Bắc

TRỌNG LƯỢNG THỰC
GIÁ ĐI GHÉP
GIÁ BAO XE
Dưới 1 khối
600N/khối
8,000,000
1,1 đến 5 khối
500N/khối
9,000,000
5 khối – 10 khối
450N/khối
10,000,000
10 khối -15 khối
400N/khối
14,000,000
15 khối – 25 khối
380N/khối
16,000,000
25 khối – 50 khối
370N/khối
19,000,000
50 khối – 70 khối
360N/khối
19tr/55 Khối
70 khối – 100 khối
350N/khối
19tr/55 Khối
101 khối – 150 khối
350N/khối
19tr/55 Khối
Trên 150 Khối
350N/khối
19tr/55 Khối

Bảng giá vận chuyển hàng nặng, gọn miền Nam đi miền Bắc

 

TRỌNG LƯỢNG THỰC
GIÁ ĐI GHÉP
GIÁ BAO XE
Dưới 100kg
3.000đ/kg
12,000,000
200kg – 500kg
2.500đ/kg
13,000,000
501kg – 1 tấn
2.000đ/kg
14,000,000
1,1 tấn – 2, 5 tấn
1,8tr/ tấn
15,000,000
2,6 tấn – 5 tấn
1,7tr/ tấn
16,000,000
5,1 tấn – 8 tấn
1,6tr/ tấn
19,000,000
8,1 tấn – 10 tấn
1,5tr/ tấn
21,000,000
10,1 tấn – 15 tấn
1,4tr/ tấn
25,000,000
15,1 tấn – 18 tấn
1,3tr/ tấn
27,000,000
Container 18 – 30t
1,2tr/ tấn
36,000,000

Bảng giá vận chuyển hàng hoá nhẹ, gọn miền Bắc đi miền Nam

 

TRỌNG LƯỢNG THỰC
GIÁ ĐI GHÉP
GIÁ BAO XE
Dưới 1 khối
500N/khối
8,000,000
1,1 đến 5 khối
400N/khối
9,000,000
5 khối – 10 khối
350N/khối
10,000,000
10 khối -15 khối
330N/khối
11,000,000
15 khối – 25 khối
300N/khối
14,000,000
25 khối – 50 khối
280N/khối
16,000,000
50 khối – 70 khối
270N/khối
16tr/55 khối
70 khối – 100 khối
260N/khối
16tr/55 khối
101 khối – 150 khối
260N/khối
16tr/55 khối
Trên 150 Khối
260N/khối
16tr/55 khối

Bảng giá vận chuyển hàng hoá nhẹ, gọn miền Bắc đi miền Nam

TRỌNG LƯỢNG THỰC
GIÁ ĐI GHÉP
GIÁ BAO XE
Dưới 100kg
2.500đ/kg
8,000,000
200kg – 500kg
2.200đ/kg
9,000,000
501kg – 1 tấn
1.500đ/kg
10,000,000
1,1 tấn – 2, 5 tấn
1,4tr/ tấn
11,000,000
2,6 tấn – 5 tấn
1,3tr/ tấn
14,000,000
5,1 tấn – 8 tấn
1,2tr/ tấn
16,000,000
8,1 tấn – 10 tấn
1,1tr/ tấn
18,000,000
10,1 tấn – 15 tấn
1tr/ tấn
19,000,000
15,1 tấn – 18 tấn
950N/ tấn
21,000,000
Container 18 – 30t
900N/ tấn
30,000,000

Bảng giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ Container Bắc Nam

Bảng giá vận chuyển Container Bắc Nam

Địa điểm
Container 20 feet (triệu đồng/cont)
Container 40 feet (triệu đồng/cont)
Hải Phòng
1.150 – 2.250
1.350 – 2.450
Hải Dương
2.550 – 3.350
3.150 – 3.650
Hưng Yên
3.550 – 3.750
3.750 – 4.650
Hà Nội
3.950 – 5.250
4.250 – 5.650
Bắc Ninh
4.050 – 4.450
4.450 – 4.850
Bắc Giang
4.250 – 5.350
5.250 – 6.450
Vĩnh Phúc
5.050 – 5.750
6.250 – 6.650
Phú Thọ
7.650 – 9.050
8.250 – 10.450
Yên Bái
9.250 – 10.250
10.050 – 11.050
Thái Bình
3.150 – 4.350
4.350 – 4.850
Nam Định
4.250 – 5.050
4.850 – 5.450
Ninh Bình
5.050 – 5.450
5.350 – 5.750
Hà Nam
4.550 – 6.050
4.950 – 6.650
Thanh Hóa
5.850 – 6.650
8.150 – 9.650
Nghệ An, Hà Tĩnh
9.350 – 12.150
11.150 – 13.950
Quảng Ninh
3.350 – 8.950
3.650 – 10.750
Lạng Sơn
6.550 – 7.950
7.550 – 8.750
Thái Nguyên
6.850 – 8.350
7.750 – 9.350

 

ĐỊA ĐIỂM
CONTAINER 20 FEET (TRIỆU ĐỒNG/CONT)
CONTAINER 40 FEET (TRIỆU ĐỒNG/CONT)
Khu vực Tp. HCM
2.2 – 3.2
2.4 – 3.5
Bình Dương
2.3 – 3.4
2.6 – 3.6
Đồng Nai
2.4 – 3.5
2.7 – 4.0
Bà Rịa – Vũng Tàu
3.8 – 4.5
4.1 – 4.7
Bảng giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Bảng giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ chi tiết

Hướng dẫn cách tính khối lượng hàng để quy thành giá vận tải đường bộ

Cách tính giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ phụ thuộc vào tính chất cụ thể của hàng hóa. Hàng nhẹ thường được tính theo khối lượng (dài x rộng x cao), trong khi hàng nặng, ít chiếm diện tích sẽ được tính theo trọng lượng (theo ký). Đối với hàng cồng kềnh, việc tính toán giá cước có thể áp dụng các cách quy đổi riêng biệt.

Để tra cứu và tính toán giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ, chúng tôi cần xem xét các yếu tố sau:

  • Loại hàng hóa và cách thức đóng gói: Xác định loại hàng hóa (nhẹ, nặng, cồng kềnh) và cách đóng gói để áp dụng phương thức tính giá cước phù hợp.
  • Kích thước hàng hóa: Xác định kích thước chi tiết của hàng hóa, bao gồm chiều dài, chiều rộng, chiều cao và hình dạng để tính toán khối lượng.
  • Trọng lượng hàng hóa: Xác định trọng lượng thực của hàng hóa, bao gồm khối lượng, số lượng và số kiện.
  • Địa điểm giao nhận hàng: Xác định địa điểm cụ thể của điểm giao nhận hàng để đưa ra giải pháp vận chuyển hiệu quả nhất.
  • Các phương tiện bốc xếp, nâng hạ hàng hóa: Đảm bảo sự phối hợp với các phương tiện và thiết bị phù hợp để bốc xếp và vận chuyển hàng hóa một cách an toàn và hiệu quả.
  • Thời gian giao hàng: Xác định liệu có yêu cầu giao hàng gấp rút hay không để có kế hoạch vận chuyển phù hợp.
  • Yêu cầu đặc biệt về bảo quản: Đối với hàng hóa dễ vỡ, dễ cháy nổ, cần có biện pháp bảo quản và vận chuyển đặc biệt để đảm bảo an toàn.

TOP LIST giá cước cấu thành từ các chi phí

Trong quá trình vận chuyển hàng hóa trong nước, giá cước không chỉ đơn thuần là chi phí giao nhận hàng hóa mà còn bao gồm nhiều khoản phí khác nhau. Đây là tổng hợp của các chi phí phát sinh từ nhiều khía cạnh khác nhau, bao gồm:

  1. Cước vận chuyển hàng hóa container bằng đường bộ: Đây là chi phí chính trong quá trình vận chuyển, được tính dựa trên khoảng cách vận chuyển, loại hàng hóa và thời gian giao nhận.
  2. Kinh phí tiêu hao nhiên liệu: Bao gồm các chi phí phát sinh từ việc sử dụng nhiên liệu như xăng, dầu, phụ thuộc vào khoảng cách vận chuyển và loại phương tiện.
  3. Phí chi trả cho lái xe: Bao gồm lương cơ bản của lái xe và các khoản chi phí khác như tiền ăn, lưu trú, phụ thuộc vào khối lượng hàng hóa và các yếu tố khác.
  4. Chi phí bốc xếp hàng hóa: Phát sinh từ việc di chuyển hàng hóa từ vị trí ban đầu đến phương tiện vận chuyển và ngược lại, phụ thuộc vào tải trọng xe và quy mô của hàng hóa.
  5. Chi phí dừng đỗ, trạm, phí điểm dừng: Kinh phí phát sinh khi phương tiện vận chuyển phải dừng lại tại các điểm dừng trên đường như trạm nghỉ, trạm thu phí, trạm kiểm tra.
  6. Chi phí bảo hiểm, khai giá: Áp dụng với những hàng hóa có giá trị cao, được tính dựa trên giá trị thực của hàng hóa.
  7. Phí quá trình vận chuyển có liên quan khác: Bao gồm các chi phí như phí quản lý, phí dịch vụ, và được tính vào tổng chi phí vận chuyển.
Bảng giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Giá cước cấu thành vận tải hàng hóa bằng đường bộ

Xem thêm:

Nguyễn Kiên Phát – xe chở hàng Sài Gòn Vũng Tàu đi trong ngày

Chành xe đi Vũng Tàu, gửi hàng đi liên tỉnh uy tín số #1

Yếu tố ảnh hưởng đến giá cước vận tải hàng hóa đường bộ

Có một số yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá cước vận tải hàng hóa đường bộ mà chúng ta cần xem xét:

Khoảng cách vận chuyển: Đây là một trong những yếu tố quan trọng nhất. Khoảng cách vận chuyển càng xa, chi phí càng cao do phải tiêu tốn nhiều thời gian, nhiên liệu và nhân công hơn.

Trọng lượng hàng hóa: Chi phí vận chuyển tăng theo tỷ lệ với trọng lượng hàng hóa. Hàng hóa nặng yêu cầu phương tiện vận chuyển tiêu thụ nhiều nhiên liệu hơn.

Tính chất của hàng hóa: Những loại hàng đặc biệt như y tế, dễ vỡ, độc hại thường yêu cầu biện pháp bảo vệ riêng, từ đó tăng chi phí vận chuyển.

Thời gian giao hàng: Yêu cầu giao hàng trong thời gian ngắn sẽ tăng chi phí do phải sử dụng các phương tiện vận chuyển đặc biệt.

Phương tiện vận chuyển: Chi phí vận hành và bảo trì của từng loại phương tiện khác nhau, ảnh hưởng đến giá cước.

Tình trạng thị trường và cạnh tranh: Sự cạnh tranh giữa các nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển ảnh hưởng đến giá cước.

Tình trạng kinh tế: Kinh tế phát triển tạo ra nhu cầu tăng và cạnh tranh cao, còn kinh tế suy thoái sẽ giảm nhu cầu và ảnh hưởng đến giá cước.

Bảng giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Bảng giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ Nguyễn Kiên Phát

Dịch vụ vận tải hàng hóa đường bộ Nguyễn Kiên Phát uy tín bậc nhất

Dịch vụ vận tải hàng hóa đường bộ Nguyễn Kiên Phát tự hào là đơn vị vận tải uy tín hàng đầu tại Việt Nam với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực. Chúng tôi cung cấp đa dạng các dịch vụ vận tải, đáp ứng mọi nhu cầu của Quý khách:

  • Vận tải hàng hóa lẻ, hàng ghép: Phù hợp với nhu cầu vận chuyển số lượng hàng hóa nhỏ, tiết kiệm chi phí cho Quý khách.
  • Vận tải hàng hóa nguyên chuyến: Đáp ứng nhu cầu vận chuyển số lượng hàng hóa lớn, đảm bảo thời gian giao hàng nhanh chóng.
  • Vận tải hàng hóa cồng kềnh, quá khổ, quá tải: Chúng tôi sở hữu đội ngũ xe tải chuyên dụng, đáp ứng nhu cầu vận chuyển các loại hàng hóa đặc biệt.
  • Dịch vụ giao nhận hàng tận nơi: Tiết kiệm thời gian và công sức cho Quý khách.
  • Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa: Cam kết bảo vệ hàng hóa của Quý khách an toàn tuyệt đối trong suốt quá trình vận chuyển.

Lý do nên lựa chọn dịch vụ vận tải hàng hóa đường bộ Nguyễn Kiên Phát:

  • Uy tín và kinh nghiệm: Nguyễn Kiên Phát là đơn vị vận tải uy tín với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành.
  • Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi luôn cung cấp mức giá hợp lý và cạnh tranh nhất cho Quý khách.
  • Dịch vụ đa dạng: Nguyễn Kiên Phát cung cấp đa dạng các dịch vụ vận tải, đáp ứng mọi nhu cầu của Quý khách.
  • Đội ngũ chuyên nghiệp: Chúng tôi sở hữu đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, tận tâm và chuyên nghiệp.
  • Hệ thống hiện đại: Nguyễn Kiên Phát đầu tư hệ thống xe tải hiện đại, đảm bảo an toàn cho hàng hóa của Quý khách.
  • Cam kết an toàn: Chúng tôi cam kết bảo vệ hàng hóa của Quý khách an toàn tuyệt đối trong suốt quá trình vận chuyển.
  • Thủ tục đơn giản: Nguyễn Kiên Phát hỗ trợ Quý khách hoàn tất thủ tục nhanh chóng và tiết kiệm thời gian.

Ngoài ra, Nguyễn Kiên Phát còn có:

  • Hệ thống kho bãi rộng rãi, an ninh đảm bảo: Lưu trữ hàng hóa của Quý khách an toàn trong thời gian chờ vận chuyển.
  • Đội ngũ tư vấn viên nhiệt tình, chu đáo: Sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của Quý khách 24/7.

Hãy liên hệ ngay với Nguyễn Kiên Phát để được tư vấn và báo giá miễn phí!

Hotline: 0707.323.999 – 0707.313.999

Website: https://nguyenkienphat.com/

CÔNG TY TNHH MTV TM DV VT NGUYỄN KIÊN PHÁT

☎ Hotline: 0707.323.999 – 0707.313.999
? Trụ sở chính tại Bình Dương: 113 Đường N4 Khu Phố Thống Nhất 1 Phường Dĩ An , Thành Phố Dĩ An Tỉnh Bình Dương
? Địa chỉ kho bãi Bình Dương: 127a Đường ĐT 743 Khu phố đông tác Phường Tân Đông Hiệp Thành Phố Dĩ An Tỉnh Bình Dương
? Địa chỉ Kho Bãi Hà Nội: Đường Vào Cảng Khuyến Lương -Yên Sở - Hoàng Mai -Hà Nội